Phần đầu tiên trong IELTS chính là phân tích biểu đồ và bản đồ. Nội dung chính của phần này sẽ tập trung vào việc mô tả và phân tích dữ liệu đã cho sẵn. Vậy nên việc chuẩn bị những cụm từ thích hợp theo chủ đề cho bài thi IELTS Writing là rất quan trọng. Cùng khám phá các mẫu câu hay trong writing dưới đây để chinh phục IELTS Part 1 dưới đây nhé!

Dạng bài miêu tả biểu đồ – Chart

Các mẫu câu hay trong Writing

Từ vựng miêu tả xu hướng (V – N)

Xu hướng tăng:

  • Rise – A rise
  • Increase – An increase
  • Climb – A climb
  • Decrease – A decrease
  • Grow – A growth
  • Go up – An upward trend

Xu hướng giảm:

  • Go down – A downward trend
  • Fall – A fall
  • Decline – A decline
  • Drop – A drop

Xu hướng ổn định:

  • Remain stable/ steady (v)
  • Stay stable/ unchanged (v)
  • Stabilize (v)- Stability (n)

Các mẫu câu hay dùng trong Writing Task 1 dạng biểu đồ

Dạng bài thi IETLS Writing Chart – các mẫu câu hay dùng trong Writing Task 1

Xu hướng dao động:

  • Fluctuate – A fluctuation : Biến động
  • Be volatile – A volatility
  • Reach a peak (v): Đạt đỉnh cao nhất
  • Hit the highest point (v): Đạt đỉnh cao nhất
  • Hit the lowest point (v): Đạt đỉnh thấp nhất

Từ vựng miêu tả tốc độ thay đổi (Adv – Adj)

  • Dramatically – Dramatic: Tốc độ thay đổi mạnh, ấn tượng
  • Gradually – Gradual: Tốc độ thay đổi từ từ
  • Sharply – Sharp : Cực nhanh, rõ ràng
  • Enormously – Enormous: Cực lớn
  • Rapidly – Rapid: Nhanh
  • Substantially – Substantial: Đáng kể
  • Steeply – Steep: Tốc độ thay đổi lớn
  • Considerably – Considerable: Tốc độ thay đổi nhiều
  • Significantly – Significant: Nhiều
  • Marginally – Marginal: Tốc độ thay đổi chậm, nhỏ
  • Moderately – Moderate: Bình thường

Dạng miêu tả bản đồ – Map

Các mẫu câu hay trong Writing

Các mẫu câu hay trong Writing dạng bài miêu tả bản đồ

Miêu tả sự thay đổi tổng quan

Miêu tả sự thay đổi tổng quan (sử dụng thì hiện tại hoàn thành và dạng bị động của thì này để mô tả)

  • From ….. to….: Từ năm … đến năm …
  • The last …. year: Trong vòng …. năm qua
  • In the years after…: Trong những năm….
  • Over the …. year period: Trong khoảng thời gian …. năm
  • Over the years…: Qua nhiều năm

Miêu tả sự thay đổi cụ thể

Các từ miêu tả sự mở rộng

  • Enlarged: mở rộng
  • Extended : Mở rộng
  • Developed: Được phát triển
  • Expanded: Được mở rông
  • Made bigger: Được làm lớn hơn

Các từ miêu tả sự chuyển đổi

  • Demolished. Phá hủy
  • Pulled down: Giảm
  • Torn down:
  • Cut down (tree, forest): Cắt giảm
  • Cleared (tree, forest): Được dọn đi
  • Knocked down: Gỡ đi
  • Flattened: Làm phẳng
  • Removed: Xóa bỏ đi
  • Chopped down (tree, forest): Cắt bỏ

Các từ miêu tả sự thêm vào

  • Constructed: Được xây
  • Erected: Dựng lên
  • Planted (tree, forest): Trồng
  • Set up (facilities)
  • Added: Được thêm
  • Build: Xây
  • Opened up (facilities): Mở cửa

các mẫu câu hay dùng trong Writing Task 1

Dạng bài thi IELTS Writing Map – các mẫu câu hay dùng trong Writing Task 1

Từ miêu tả sự thay đổi

  • Converted: Được chuyển đổi
  • Redeveloped: Phát triển lại
  • Made into: Làm
  • Renovated: Được đổi mới
  • Replaced: Được thay thế
  • Modernized: Được hiện đại hóa
  • Relocated: Được rời đi

Những cụm từ chỉ phương hướng

  • to the north of: về phía Bắc của
  • to the east of: về phía Đông của
  • to the northwest of: về phía Tây Bắc của
  • to the south of: về phía Nam của
  • to the southwest of: về phía Tây Nam của
  • to the southeast of: về phía Đông Nam của
  • in the west: về phía Tây
  • to the northeast: về phía Đông Bắc